×
Đề tài nghiên cứu khoa học Sinh viên
Stt | Tên đề tài | Sinh viên thực hiện | Lớp | Cán bộ hướng dẫn | Năm học |
---|---|---|---|---|---|
1. | Nghiên cứu ảnh hưởng của sóng chấn động nổ mìn tới độ ổn định của bờ mỏ cụm mỏ đá Tân Đông Hiệp, Bình Dương. | Lê Công Nhực, Huỳnh Thị Sang, Vũ Thị Hương, Đỗ Thị Hoa Lựu | Khai thác K59 VT | GVC.TS Nguyễn Anh Tuấn | 2018-2019 |
2. | Nghiên cứu hoàn thiện các thông số nêm hợp lý trong tách đá khối cho mỏ đá khối Chữ Quê, Thừa Thiên Huế. | Vũ Thành Nam; Nguyễn Minh Đức; Vũ Tùng Lâm | Khai thác K61 | ThS. Phạm Văn Việt | 2018-2019 |
3. | Nghiên cứu các giải pháp nổ mìn an toàn và hiệu quả khi khai đào xây dựng hầm đường bộ qua Đèo Hải Vân ở Việt Nam. | Trịnh Tiến Cường Trần Minh Chiến Dương Minh Phương Đặng Hưng Yên Ngô Đình Ban | Khai Thác A-K60 Kha | GV.TS Trần Quang Hiếu | 2018-2019 |
4. | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình khai thác mỏ đất hiếm Bắc Nậm Xe, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. | Lê Quốc Huy Trần Xuân Sang Nguyễn Huy Giang Nguyễn Trọng Hòa | Khai thác 61 | Lê Thị Thu Hoa | 2018-2019 |
5. | Nghiên cứu các giải pháp nổ mìn an toàn và giảm thiểu chấn động khi nổ mìn gần các công trình cần bảo vệ | Lê Thị Trang Đỗ Danh Hoàng | KTM 59 Vũng tàu KTC | Nguyễn Đình An | 2018-2019 |
6. | Nghiên cứu, xác định các thông số hợp lý của bãi thải tầng cao đảm bảo an toàn trong điều kiện thời tiết biến đổi cực đoan: áp dụng cho bãi thải của mỏ than lộ thiên. | Nguyễn Minh Tân, Lê Thị Sanh, Lương Duy Tân, Phạm Hoàng Vinh, Bùi Văn Chính. | Khai thác D - K59 K | GVC.TS Nguyễn Anh Tuấn | 2018-2019 |
7. | Nghiên cứu mô phỏng quỹ đạo và xác định bán kính ảnh hưởng của đá văng đảm bảo an toàn cho mỏ đá Ninh Dân | Lê Thị Sanh Đậu Huy Chương Lê Hữu Hoàng Nguyễn Tân Anh | Khai thác G -K59 Kh | GV.TS Nguyễn Anh Tuấn | 2017-2018 |
8. | Xác định các thông số cơ bản nhằm mô phỏng khối đá nứt nẻ tại mỏ đá Thanh Tâm – Vũng Tàu nhằm nâng cao hiệu quả và an toàn trong khai thác | Hoàng Tiến Đạt Phan Minh Tuấn Nguyễn Văn Sỹ Huỳnh Thị Sang Đặng Hoài Nam Huỳnh Công Minh Đỗ Thị Hoa Lựu Đàm Xuân Khánh Vũ Thị Hương Vũ Thành Long Lê Công Nhực | KTM K59 -- Vũng Tàu | GV.TS Nguyễn Anh Tuấn | 2017-2018 |
9. | Nghiên cứu ảnh hưởng của sơ đồ vi sai tới chất lượng đập vỡ đất đá và lựa chọn phương tiện nổ để điều khiển các sơ đồ vi sai đảm bảo hiệu quả và an toàn cho một số mỏ đá vùng Bà Rịa – Vũng Tàu | Cù Quốc Trình Nguyễn Vũ Bảo Lê Văn Chiến Lê Văn Dũng Phạm Cao Minh Lê Đức Thái Trịnh Xuân Thiện Trương Thị Thu Thủy Lê Thị Trang Lê Thị Huyền Trang Phan Văn Minh | KTM K59 -- Vũng Tàu | GVC.TS Lê Văn Quyển | 2017-2018 |
10. | Nghiên cứu ứng dụng mô hình Sutton để mô phỏng ô nhiễm bụi trong quá trình vận tải của mỏ đá hoa trắng Châu Cường, Nghệ An | Phạm Thành Đạt Chu Hoàng Huy | Khai thác G-58 Khai | GV. ThS. Nguyễn Hoàng | 2017-2018 |
11. | Nghiên cứu phương pháp xác định tốc độ dao động của nền đất khi nổ mìn vi sai phi điện cho mỏ đá vôi Hoàng Mai A – Nghệ An | Hoàng Mạnh Thắng Đỗ Văn Triều Vũ Tiến Dũng Lê Văn Hoan | Khai Thác A K59 | TS. Nguyễn Đình An | 2017-2018 |
12. | Nghiên cứu đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường khi khai thác tại các mỏ đá VLXD trên địa bàn huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Trần Duy Toàn Dương Đức Trung Nguyễn Văn Duân Đỗ Xuân Như | Khai thác 59B | GVC.TS. Lê Thị Thu Hoa | 2017-2018 |
13. | Nghiên cứu ứng dụng một số phần mềm nhằm nhận biết khối đá mất ổn định trên sườn bờ dốc và đề xuất các giải pháp ngăn chặn đất đá rơi tại mỏ đá vôi Phương Nam | Vũ Văn Doanh Hoàng Anh Chiến Hoàng Thị Hiền Hoàng Thùy Linh | Khai thác A-58 Khai | ThS. Phạm Văn Việt | 2017-2018 |
14. | Nghiên cứu tác dụng của nút bua nước trong việc tăng thời gian tác dụng nổ và giảm bụi khi nổ mìn trên mỏ lộ thiên | Nguyễn Việt Tuấn Nguyễn Mạnh Tuấn Nguyễn Duy Thái Nguyễn Trúc Anh | Khai thác G K59 | TS. Phạm Văn Hòa | 2017-2018 |
15. | Nghiên cứu đề xuất phương án cải tạo phục môi trường hợp lý cho các mỏ titan sa khoáng khu vực Tây Liêm Bắc và Đông Sen Thủy, xã Sen Thủy và Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Nguyễn Minh Tân Nguyễn Hữu Thảo | Khai thác D-k59 Kha | PGS. TS Vũ Đình Hiếu | 2017-2018 |
16. | Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và thiết bị khoan phù hợp cho mỏ than Cọc Sáu vùng Cẩm Phả, Quảng Ninh | Trịnh Quang Dũng Lê Đăng Hải Đào Xuân Toàn Phạm Văn Bằng | Khai thác G - K59 K | TS. Trần Quang Hiếu | 2017-2018 |
17. | Nghiên cứu đề xuất mô hình công nghệ khai thác và hoàn thổ hiệu quả cho mỏ thiếc Châu Cường | Vũ Văn Đạt Nguyễn Đức Anh | Khai thác 57H Khai | ThS. Lê Thị Minh Hạnh | 2016-2017 |
18. | Nghiên cứu một số giải pháp kỹ thuật nhằm tối ưu các thông số hệ thống khai thác cho mỏ đá khối Khung Thuộc, Nghệ An | Nguyễn Tân Anh | Khai thác 58 | TS Nguyễn Anh Tuấn | 2016-2017 |
19. | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường hợp lý cho cụm mỏ khai thác đá làm VLXD Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. | Nguyễn Văn Trưởng Lê Thị Hằng Phạm Văn An Nguyễn Tiến Hồng Anh Trương Ngọc Tùng | Khai thác 57C Khai | TS. Vũ Đình Hiếu | 2016-2017 |
20. | Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường khi khai thác các mỏ đá trên địa bản tỉnh Hà Nam. | Nguyễn Mạnh Phúc Đạt Đỗ Trọng Đại Lê Đức Huy Trần Phan Đức Anh | Khai thác 57D Khai | TS Lê Thị Thu Hoa | 2016-2017 |
21. | Nghiên cứu xác định các thông số tối ưu của tường chắn khi nổ mìn tầng cao trong môi trường nén cho mỏ than Cao Sơn vùng Cẩm Phả, Quảng Ninh. | Phạm Văn Đạt Đồng Văn Tiến Vũ Thị Huyền Chang Hoàng Mạnh Cường Nguyễn Văn Tú | Khai thác 58G Khai | TS. Trần Quang Hiếu | 2016-2017 |
22. | Nghiên cứu giải pháp cải tạo phục hồi môi trường cho mỏ titan sa khoáng thôn Đồng Luật, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Lê Văn Cường Hồ Văn Dương Phạm Văn Khánh | Khai thác 57D | ThS. Nguyễn Hoàng | 2016-2017 |
23. | Nghiên cứu lựa chọn các giải pháp kỹ thuật công nghệ nhằm giảm tổn thất tài nguyên và ô nhiễm môi trường cho mỏ sắt Nà Lũng thuộc khu vực tỉnh Cao Bằng. | Nguyễn Hoàng Anh Nguyễn Lê Duy Nguyễn Văn Tân Hoàng Anh Chiến | Khai thác G K58 Kha | ThS Phạm Văn Việt | 2016-2017 |
24. | Nghiên cứu sử dụng bua nước nhằm giảm thiểu bụi khi nổ mìn cho mỏ đá gần khu dân cư | Nguyễn Trúc Anh Nguyễn Mạnh Tuấn Nguyễn Duy Thái Lê Thị Sanh | Khai thác 59G | TS. Phạm Văn Hòa | 2016-2017 |
25. | Khảo sát sự ảnh hưởng của trình tự khởi nổ bãi mìn tới sự cộng hưởng sóng chấn động khi nổ mìn trên mỏ lộ thiên. | Đinh Minh Cương Nguyễn Duy Quang Nguyễn Văn Khương Nguyễn Lê Duy | Khai thác G57 | TS. Phạm Văn Hòa | 2016-2017 |
26. | Nghiên cứu, đánh giá tác động, và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường khi khai Thác mỏ quặng sa khoáng titan-zircon Sao Mai tại huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Nguyễn Văn Bình. Nguyễn Thị Thùy Dương Trần Xuân Hải Nguyễn Hữu Nhất | Khai thác 56B Khai | Vũ Đình Hiếu | 2015-2016 |
27. | Nghiên cứu, xác định các nhân tố ảnh hưởng đến tài nguyên nước trong khai thác mỏ lộ thiên tại vùng Quảng Ninh. | Vũ Minh Đức Trần Hùng Cường Phạm Thế Lộc | Khai thác 56QN Khai | Lê Thị Minh Hạnh | 2015-2016 |
28. | Nghiên cứu ứng dụng thuật toán Monte Carlo trong lựa chọn đồng bộ thiết bị trên mỏ lộ thiên | Hoàng Anh Thái Nguyễn Quang Đạt Nguyễn Văn Hùng | Khai thác 56G Khai | Nguyễn Hoàng | 2015-2016 |
29. | Xác định các thông số làm việc của thiết bị súng bắn nước dung trong khai thác khoáng sản titan sa khoáng ven biển Việt Nam. | Nguyễn Đình Long Nguyễn Văn Bình | Khai thác 56G Khai | Lê Quí Thảo | 2015-2016 |
30. | Nghiên cứu các giải pháp nâng cao an toàn, độ ổn định cho các bãi thải thuộc mỏ than lộ thiên khu vực Quảng Ninh. | Lê Công Nam Nguyễn Tiến Huy Nguyễn Khắc Hiệp | Khai thác 56A Khai | Phạm Văn Việt | 2015-2016 |
31. | Nghiên cứu xác định các yếu tố ảnh hưởng đến xúc bốc chọn lọc các vỉa than phức tạp | Son Chan Phanit Hoàng Văn Lực Nguyễn Văn Kiên Nguyễn Văn Hồng | Khai thác 56A Khai | Lê Thị Thu Hoa | 2015-2016 |
32. | Nghiên cứu xác định khối lượng thuốc nổ hợp lý để giảm cường độ sóng chấn động đến các công trình bảo vệ khi tiến hành nổ mìn trên các mỏ than lộ thiên vùng Quảng Ninh | Vũ Văn Đạt Nguyễn Văn Thái Nguyễn Xuân Kiên | Khai thác 57H | Trần Quang Hiếu | 2015-2016 |
33. | Nghiên cứu ứng dụng phương tiện nổ mìn phi điện cho một số mỏ khai thác đá vật liệu xây dựng ở Việt Nam. | 1. Hoàng Thùy Linh 2. Hoàng Anh Chiến 3. Dương Việt Hà 4. Nguyễn Việt Dũng | Khai thác 58 Khai t | Nguyễn Đình An | 2015-2016 |
34. | Nghiên cứu khảo sát sự thay đổi chỉ số tác dụng nổ của lượng thuốc nổ tập trung trên một số loại vật liệu tương đương | Đinh Minh Cương Nguyễn Duy Quang Nguyễn Văn Khương | Khai Thác G-K57 | TS. Phạm Văn Hòa | 2015-2016 |
35. | Nghiên cứu các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác an toàn và vệ sinh lao động trong quá trình xúc bốc trên các mỏ lộ thiên tại Việt Nam. | Phạm Minh Mẫn (NT) Lưu Văn Hòa Nguyễn Ngọc Linh | Khai thác G – K56 K | ThS. Nguyễn Hoàng | 2014-2015 |
36. | Nghiên cứu các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác khoan, với lỗ khoan đường kính lớn ở các mỏ đá và giảm thiểu tác động có hại tới môi trường (bảo lưu đề tài) | Hoàng Việt Linh (NT) Nông Đức Tiến Hoàng Minh Công Vũ Đức Thành Nguyễn Văn Tùng | Khai thác H – K56 | TS. Nguyễn Đình An | 2014-2015 |
37. | Nghiên cứu lựa chọn các thông số hệ thống khai thác (HTKT) nhằm áp dụng HTKT với góc nghiêng bờ công tác lớn tại mỏ than Na Dương | Nguyễn Hữu Nhân (NT) Phạm Thị Hồng Trịnh Tuấn Anh Nguyễn Hữu Hà Nguyễn Anh Tuấn | Khai thác C - K55 | ThS. Đỗ Ngọc Hoàn | 2014-2015 |
38. | Nghiên cứu xây dựng bản đồ khu vực ô nhiễm axit do tác động của hoạt động khai thác mỏ gây nên | Nguyễn Hữu Nhất (NT) Nguyễn Mạnh Tuấn Đinh Khắc Lập Phan Thanh Huy Hoàng Quốc Lực | Khai thác C - K56 | ThS. Lê Thị Minh Hạnh | 2014-2015 |
39. | Nghiên cứu đề xuất công nghệ khai thác hợp lý cho mỏ sắt Nà Lũng – tỉnh Cao Bằng nhằm tăng hiệu quả khai thác và giảm tổn thất | Lê Thị Nga (NT) Tạ Đức Trung Trần Văn Đạt Son Chan Phanit | Khai thác A –K56 | ThS. Phạm Văn Việt | 2014-2015 |
40. | Nghiên cứu lựa chọn phương pháp đánh giá chất lượng đống đá nổ mìn và áp dụng cho mỏ đá vôi Liên Sơn | Đinh Văn Hải (NT) Đinh Minh Cương Nguyễn Duy Quang Phạm Khắc Hoàn Phạm Mạnh Tùng | Khai thác G - K57 | TS. Phạm Văn Hòa | 2014-2015 |
41. | Phân tích tính toán các thông số hút khi sử dụng tàu hút để khai thác cát | Trương Phú Hữu (NT) Vũ Văn Linh Bùi Công Chức Hoàng Ngọc Quí Nguyễn Đức Tùng | Khai thác D – K56 | ThS. Lê Quí Thảo | 2014-2015 |