×
Đề tài cấp Trường
Stt | Tên đề tài | Mã số | Người tham gia | Năm hoàn thành |
---|---|---|---|---|
1. | Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện, đánh giá, kiểm soát rủi ro an toàn, vệ sinh lao động cho hoạt động khai thác đá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | T22-34 | Tham gia – TS. Đỗ Ngọc Hoàn | 2022 |
2. | Nghiên cứu hoàn thiện một số thông số hệ thống khai thác nhằm đảm bảo an toàn và hiệu quả cho một số mỏ đá ốp lát ở khu vực tỉnh Bình Định | T22-36 | Chủ nhiệm – Ths. Phạm Văn Việt | 2022 |
3. | Nghiên cứu lựa chọn hệ thống khai thác nhằm đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu quả khai thác cho các mỏ đá có điều kiện địa hình núi cao, dốc đứng, diện khai thác nhỏ hẹp tại khu vực Thanh Hóa | T22-38 | Chủ trì – TS. Trần Đình Bão | 2022 |
4. | Nghiên cứu xây dựng mô hình toán lập kế hoạch khai thác cdaif hạn cho các mỏ đá vôi nguyên liệu xi măng ở Việt Nam | T20-16 | Chủ nhiệm – Trần Đình Bão và nnk | 2021 |
5. | Nghiên cứu lựa chọn công nghệ khai thác phù hợp cho các mỏ quặng titan sa khoáng ven biển Việt Nam | T20-15 | Chủ nhiệm – Lê Quí Thảo và nnk | 2021 |
6. | Mô hình hóa khối đá nứt nẻ và cấu trúc hệ khe nứt hỗ trợ thiết kế và lập kế hoạch khai thác một số mỏ đá khối ở Việt Nam | T17-36 | Chủ nhiệm - Nguyễn Anh Tuấn và nnk | 2018 |
7. | Nghiên cứu lựa chọn cấu trúc cột bua hợp lý để nâng cao hiệu quả đập vỡ đất đá và giảm thiểu cường độ sóng đập không khí khi nổ mìn trên các mỏ lộ thiên lớn vùng Quảng Ninh. | T17-16 | Chủ nhiệm- Trần Quang Hiếu và nnk | 2017 |
8. | Nghiên cứu xác định khoảng cách an toàn về sóng chấn động khi nổ mìn khai thác than tại khối Nam mỏ than Đông Tràng Bạch, Công ty CP xí nghiệp than Uông Bí, Quảng Ninh. | CĐM/06/17 | Chủ nhiệm- Trần Quang Hiếu và nnk | 2017 |
9. | Nghiên cứu Xây dựng phần mềm đọc và xử lý dữ liệu phục vụ công tác lập hộ chiếu nổ mìn trên nền Autocad | HCM/02/16 | Tham gia - Trần Quang Hiếu và nnk | 2016 |
10. | Nghiên cứu hoàn thiện các thông số của HTKT nhằm nâng cao góc nghiêng bờ công tác cho mỏ than Na Dương | Chủ nhiệm - Đỗ Ngọc Hoàn và nnk | 2015 | |
11. | Nghiên cứu chế tạo bộ thiết bị phục vụ giảng dạy thực hành nội dung nổ mìn điện cho môn học phá vỡ đất đá bằng phương pháp khoan nổ mìn | T15-19 | Chủ nhiệm - Phạm Văn Hòa và nnk | 2015 |
12. | Xây dựng phần mềm thiết kế và mô phỏng trình tự nổ cho công tác khoan nổ mìn mỏ lộ thiên | T13-38 | Tham gia - Phạm Văn Hòa và nnk | 2013 |
13. | Nghiên cứu lựa chọn phương pháp đánh giá khối đá theo mức độ khó nổ và ứng dụng vào thiết kế nổ khi khai thác đá vôi nguyên liệu xi măng ở Việt Nam | T13-33 | Chủ nhiệm - Phạm Văn Hòa và nnk | 2013 |
14. | Nghiên cứu áp dụng phương pháp nổ mìn tầng cao trong môi trường nén nhằm nâng cao hiệu quả phá vỡ đất đá và bảo vệ môi trường cho mỏ quặng sắt Nà Lũng - Cao Bằng | T21-10 | Chủ nhiệm - Trần Quang Hiếu và nnk | 2010 |
15. | Nghiên cứu xác định chiều dày tối thiểu của vỉa than cho phép khai thác | N2010-40 | Chủ trì - Lê Thị Thu Hoa và nnk | 2010 |
16. | Nghiên cứu phương pháp khai thác phối hợp Lộ thiên và Hầm lò nhằm đạt sản lượng tối đa và đem lại hiệu quả kinh tế cho khu vực Hạ Vinh, mỏ sắt Tùng Bá - Hà Giang | T12-09 | Tham gia - Trần Quang Hiếu, Lê Thị Minh Hạnh và nnk | 2009 |
17. | Nghiên cứu mối quan hệ giữa các điều kiện địa chất của vỉa và kích thước của máy xúc với các phương pháp xúc chất | N2009-43 | Chủ trì - Lê Thị Thu Hoa và nnk | 2009 |
18. | Nghiên cứu xác định chiều dày lớp tổn thất tương đương và làm nghèo tương đương khi khai thác than vùng Quảng Ninh theo khả năng bóc tách của máy xúc thủy lực gầu ngược | T34-2008 | Chủ trì - Lê Thị Thu Hoa và nnk | 2008 |
19. | Nghiên cứu xây dựng chương trình tính toán xác định sản lượng hợp lý cho các mỏ khai thác lộ thiên sâu vùng Quảng Ninh. | T41-2007 | Chủ nhiệm - Nguyễn Anh Tuấn và nnk | 2007 |
20. | Nghiên cứu xác định các thông số công nghệ chủ yếu hợp lý trong khai thác lộ thiên các mỏ nhỏ công ty Đông Bắc | Tham gia - Lê Thị Thu Hoa và nnk | 2001 | |
21. | Nghiên cứu phương pháp mô tả thân khoáng sàng và đề xuất những phương pháp thích hợp ứng dụng cho phần mềm máy tính về mỏ | 04NB-99 | Chủ nhiệm - Bùi Xuân Nam và nnk | 1999 |